Chlorphenesin carbamate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorphenesin carbamate.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 125mg.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu dễ dàng và hoàn toàn qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng từ 1 – 3 giờ.
Phân bố
Chưa có thông tin
Chuyển hóa
Chuyển hóa một phần rất nhỏ ở gan
Thải trừ
Bài tiết qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa glucuronid, 85% liều dùng được bài tiết trong vòng 24 giờ. Thời gian bán thải của thuốc khoảng 2,3 – 5 giờ.
Dược lực học:
Chlorphenesin carbamate là một chất giãn cơ liên quan đến mephenesin, cơ chế tác dụng của thuốc có thể do ức chế thần kinh trung ương. Thuốc không trực tiếp làm giãn cơ xương và không giống như loại thuốc phong bế thần kinh cơ, Chlorphenesin carbamate không làm giảm sự dẫn truyền noron, không ảnh hưởng đến sự dẫn truyền thần kinh cơ hoặc sự kích thích cơ. Trên động vật, Chlorphenesin carbamate làm thay đổi cảm giác đau nguồn gốc trung ương mà không làm mất phản xạ đau ngoại biên.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Codeine (codein)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau gây ngủ, thuốc trị ho.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15 mg, 30 mg, 60 mg.
Ống tiêm: 15, 30, 60 mg/mlL; 600 mg, 1200 mg/20 mL.
Sirô: 25 mg/mL.
Thuốc nước: 3 mg, 15 mg/5 mL.
Dung dịch uống: Codeine phosphat 5 mg/5 mL.
Dịch treo: Codeine phosphate 5 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorhexidine (Clorhexidin).
Loại thuốc
Thuốc sát khuẩn và khử khuẩn.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch sát trùng ngoài da: Băng gạc tẩm thuốc 20%; gạc tẩm (bão hòa dung dịch) 0,5% với isopropyl alcol 70% (lau tay); dung dịch 0,5% với isopropyl alcol 70% (rửa tay); dung dịch 1% với alcol 61% (sát khuẩn bàn tay); dung dịch 2% (làm sạch da), dung dịch 4% (sát khuẩn bàn tay trước khi phẫu thuật); dung dịch 4% (làm sạch da).
Sát khuẩn răng miệng: Dung dịch súc miệng: 0,12%; 0,1 - 0,2%; khí dung, gel 1%; viên tác dụng kéo dài: 2,5 mg để đặt vào túi lợi quanh răng
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Choline magnesium trisalicylate.
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống (500 mg / 5 mL).
Viên nén (1000 mg; 500 mg; 750 mg).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Butenafine
Loại thuốc
Thuốc chống nấm, dẫn chất allylamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi da dùng tại chỗ: 1%.
Sản phẩm liên quan